Đọc nhanh: 咖位 (già vị). Ý nghĩa là: Địa vị của minh tinh trong vòng giải trí;danh từ chỉ địa vị của một ngôi sao trong làng giải trí. Ví dụ : - 明星的咖位越高,影响力越大,片酬也越高 Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
咖位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Địa vị của minh tinh trong vòng giải trí;danh từ chỉ địa vị của một ngôi sao trong làng giải trí
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
咖›