Đọc nhanh: 私淑 (tư thục). Ý nghĩa là: lòng kính trọng; sự kính trọng (của bản thân dành cho một ai đó). Ví dụ : - 私淑弟子(未亲自受业的弟子)。 kẻ tự nhận là học trò.
私淑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng kính trọng; sự kính trọng (của bản thân dành cho một ai đó)
未能亲自受业但敬仰其学术并尊之为师
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私淑
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淑›
私›