Đọc nhanh: 私生子女 (tư sinh tử nữ). Ý nghĩa là: đồ khốn, đứa con hoang, yêu trẻ con.
私生子女 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồ khốn
bastard
✪ 2. đứa con hoang
illegitimate child
✪ 3. yêu trẻ con
love child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私生子女
- 亲生子女
- con đẻ.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 这位 女子 天生丽质 , 容貌 很妍
- Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›
生›
私›