Đọc nhanh: 跑题 (bào đề). Ý nghĩa là: lạc đề. Ví dụ : - 他发言常常跑题。 Anh ấy hay phát biểu lạc đề.. - 这篇文章有点儿跑题了! Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
跑题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đề
说话或写文章离开了中心或主题。
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
题›