Đọc nhanh: 离队 (ly đội). Ý nghĩa là: rời khỏi đơn vị; rời khỏi đội ngũ; xa rời hàng ngũ; rời khỏi cương vị. Ví dụ : - 不得擅自离队。 không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
离队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi đơn vị; rời khỏi đội ngũ; xa rời hàng ngũ; rời khỏi cương vị
脱离队伍;离开岗位
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
队›