Đọc nhanh: 离宫 (ly cung). Ý nghĩa là: ly cung; hành cung (ngoài cung điện vua ở trong kinh thành ra, thì còn chỉ chỗ ở của vua khi vua đi vi hành).
离宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly cung; hành cung (ngoài cung điện vua ở trong kinh thành ra, thì còn chỉ chỗ ở của vua khi vua đi vi hành)
帝王在都城之外的宫殿,也泛指皇帝出巡时的住所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离宫
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
离›