Đọc nhanh: 归队 (quy đội). Ý nghĩa là: về đơn vị; trở về đội ngũ cũ, làm lại nghề cũ; trở về ngành cũ; trở lại nghề của mình. Ví dụ : - 他是学冶金的,毕业后改行作做了多年行政工作,现在归队了。 anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
归队 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về đơn vị; trở về đội ngũ cũ
回到原来所在的队伍
✪ 2. làm lại nghề cũ; trở về ngành cũ; trở lại nghề của mình
比喻回到原来所从事的行业或专业
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 这 就 像是 母船 叫 你 归队
- Nó giống như con tàu mẹ đang gọi bạn về nhà.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
队›