Đọc nhanh: 离格儿 (ly các nhi). Ý nghĩa là: không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm). Ví dụ : - 你办的这事儿也太离格儿了。 anh làm việc này thật là quá đáng.
离格儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm)
(讲话或做事) 不合公认的准则
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离格儿
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
格›
离›