Đọc nhanh: 秀发垂肩 (tú phát thuỳ kiên). Ý nghĩa là: tóc dài ngang vai đẹp (thành ngữ).
秀发垂肩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc dài ngang vai đẹp (thành ngữ)
beautiful shoulder length hair (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀发垂肩
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
垂›
秀›
肩›