Đọc nhanh: 禁果 (cấm quả). Ý nghĩa là: trái cấm. Ví dụ : - 她知道我对她而言就是禁果 Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
禁果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái cấm
forbidden fruit
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁果
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
禁›