Đọc nhanh: 禁书 (cấm thư). Ý nghĩa là: sách cấm; cấm thư; hoàng thư; hoàng bì thư.
禁书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách cấm; cấm thư; hoàng thư; hoàng bì thư
禁止刊行或阅读的书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁书
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
禁›