Đọc nhanh: 福利政策 (phúc lợi chính sách). Ý nghĩa là: chính sách phúc lợi.
福利政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách phúc lợi
welfare policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利政策
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 我们 需要 了解 福利 政策
- Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
政›
福›
策›