Đọc nhanh: 祭祖宗 (tế tổ tôn). Ý nghĩa là: Thờ tổ tiên.
祭祖宗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thờ tổ tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祖宗
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 我们 一家人 常去 家庙 祭祖
- Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
祖›
祭›