Đọc nhanh: 祭祖 (tế tổ). Ý nghĩa là: tế tổ; bái tổ, cúng quải. Ví dụ : - 祭祖宗。 thờ cúng tổ tông.
祭祖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tế tổ; bái tổ
为避灭得福而对亡祖灵魂之敬拜与祭奠仪式
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
✪ 2. cúng quải
旧俗备供品向神佛或祖先行礼, 表示崇敬并求保佑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祖
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 我们 一家人 常去 家庙 祭祖
- Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祖›
祭›