教宗 jiào zōng
volume volume

Từ hán việt: 【giáo tôn】

Đọc nhanh: 教宗 (giáo tôn). Ý nghĩa là: Giáo hoàng, giáo hoàng.

Ý Nghĩa của "教宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教宗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Giáo hoàng

即"教皇"

✪ 2. giáo hoàng

天主教会的最高统治者, 由枢机主教选举产生, 任期终身, 驻在梵蒂冈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教宗

  • volume volume

    - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • volume volume

    - 宗教 zōngjiào 狂热 kuángrè

    - cuồng nhiệt tôn giáo.

  • volume volume

    - 信奉 xìnfèng 自己 zìjǐ 选择 xuǎnzé de 宗教 zōngjiào

    - Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 宗教 zōngjiào 活动 huódòng

    - Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • volume volume

    - duì 宗教 zōngjiào 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.

  • volume volume

    - 宗教 zōngjiào 影响 yǐngxiǎng le de 生活 shēnghuó

    - Tôn giáo ảnh hưởng đến cuộc sống ông ấy.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao