Đọc nhanh: 票房 (phiếu phòng). Ý nghĩa là: phòng bán vé; nơi bán vé, chỗ tập diễn trò.
票房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng bán vé; nơi bán vé
(票房) 戏院、火车站、轮船码头等处的售票处
✪ 2. chỗ tập diễn trò
(儿票房) 旧时指票友聚会练习的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 这部 电影票房 多大 ?
- Doanh thu của bộ phim này lớn đến mức nào.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 这部 电影 的 票房 预测 很 高
- Doanh thu của bộ phim này dự là rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
票›