婚房 hūnfáng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 婚房 Ý nghĩa là: Phòng cưới. Ví dụ : - 婚房的装修风格由新人自己决定。 Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.. - 他们在新婚房里开始了幸福的生活。 Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.

Ý Nghĩa của "婚房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婚房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phòng cưới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 婚房 hūnfáng de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé yóu 新人 xīnrén 自己 zìjǐ 决定 juédìng

    - Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 新婚 xīnhūn 房里 fánglǐ 开始 kāishǐ le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚房

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 合用 héyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - hai gia đình cùng dùng chung nhà.

  • volume volume

    - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi nhà phía đông rất đẹp.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • - 婚房 hūnfáng de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé yóu 新人 xīnrén 自己 zìjǐ 决定 juédìng

    - Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.

  • - 他们 tāmen zài 新婚 xīnhūn 房里 fánglǐ 开始 kāishǐ le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao