Đọc nhanh: 票根 (phiếu căn). Ý nghĩa là: cuống vé; cuống phiếu.
票根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống vé; cuống phiếu
票据的存根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票根
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
票›