票号 piào hào
volume volume

Từ hán việt: 【phiếu hiệu】

Đọc nhanh: 票号 (phiếu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu đổi tiền; cửa hàng hối đoái.

Ý Nghĩa của "票号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

票号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu đổi tiền; cửa hàng hối đoái

旧时指山西商人所经营的以汇兑为主要业务的钱庄在清末曾操纵全国的金融,是当时最大的商业资本也叫票庄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票号

  • volume volume

    - 举火 jǔhuǒ wèi hào

    - đốt lửa làm hiệu.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn yǒu 序列号 xùlièhào

    - Có một số sê-ri trên đó.

  • volume volume

    - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 套现 tàoxiàn 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao