Đọc nhanh: 票友儿 (phiếu hữu nhi). Ý nghĩa là: một diễn viên nghiệp dư (ví dụ: trong kinh kịch Trung Quốc).
票友儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một diễn viên nghiệp dư (ví dụ: trong kinh kịch Trung Quốc)
an amateur actor (e.g. in Chinese opera)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票友儿
- 票友 儿
- bạn đào kép.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 我 每次 跟 男朋友 聊天儿 都 很 开心
- Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 我 今天 进城 , 只是 去 看看 朋友 , 逛逛 书店 , 没有 别的 事儿
- hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
友›
票›