神经胶质细胞 shénjīng jiāo zhí xìbāo
volume volume

Từ hán việt: 【thần kinh giao chất tế bào】

Đọc nhanh: 神经胶质细胞 (thần kinh giao chất tế bào). Ý nghĩa là: tế bào thần kinh đệm (cung cấp hỗ trợ cho tế bào thần kinh).

Ý Nghĩa của "神经胶质细胞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神经胶质细胞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tế bào thần kinh đệm (cung cấp hỗ trợ cho tế bào thần kinh)

glial cell (provide support to neuron); neuroglia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经胶质细胞

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng dào le 八十多岁 bāshíduōsuì de 高龄 gāolíng 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 神经 shénjīng 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 锻炼 duànliàn hòu 现在 xiànzài duō 精神 jīngshén

    - Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 质量 zhìliàng 经理 jīnglǐ 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 生产流程 shēngchǎnliúchéng de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BPRU (月心口山)
    • Bảng mã:U+80DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao