Đọc nhanh: 耳大神经 (nhĩ đại thần kinh). Ý nghĩa là: dây thần kinh não số 8; dây thần kinh tiền đình ốc tai.
耳大神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thần kinh não số 8; dây thần kinh tiền đình ốc tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳大神经
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 她 的 神经 很 强大
- Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
神›
经›
耳›