Đọc nhanh: 操神 (thao thần). Ý nghĩa là: hao tổn tinh thần; lao tâm khổ trí, lo, cực lòng. Ví dụ : - 操神受累。 lao tâm sinh mệt
操神 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn tinh thần; lao tâm khổ trí
劳神
- 操神 受累
- lao tâm sinh mệt
✪ 2. lo
✪ 3. cực lòng
耗费精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操神
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 操神 受累
- lao tâm sinh mệt
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
神›