Đọc nhanh: 财神爷 (tài thần gia). Ý nghĩa là: thần tài; ông thần tài (người có rất nhiều tiền, hoặc người có thể cho người khác tiền).
财神爷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tài; ông thần tài (người có rất nhiều tiền, hoặc người có thể cho người khác tiền)
喻指自己很有钱或能给别人钱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财神爷
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 她 准备 请 一尊 财神 像
- Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爷›
神›
财›