Đọc nhanh: 神学士 (thần học sĩ). Ý nghĩa là: Cử nhân Thần học, Taleban (tiếng Farsi: sinh viên), sinh viên thần học.
神学士 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cử nhân Thần học
Bachelor of Divinity
✪ 2. Taleban (tiếng Farsi: sinh viên)
Taleban (Farsi: student)
✪ 3. sinh viên thần học
student of theology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神学士
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 他 获得 了 硕士学位
- Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
学›
神›