Đọc nhanh: 神木县 (thần mộc huyện). Ý nghĩa là: Quận Shenmu ở Yulin 榆林 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Shenmu ở Yulin 榆林 , Thiểm Tây
Shenmu County in Yulin 榆林 [Yu2 lín], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神木县
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
木›
神›