Đọc nhanh: 神农氏 (thần nông thị). Ý nghĩa là: Thần Nông hay Thần Nông dân (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), người đầu tiên trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại, 炎帝 và là người sáng tạo ra nông nghiệp ở Trung Quốc, tín đồ hoặc gia tộc của Thần Nông 神農 | 神农.
神农氏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thần Nông hay Thần Nông dân (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), người đầu tiên trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại, 炎帝 và là người sáng tạo ra nông nghiệp ở Trung Quốc
Shennong or Farmer God (c. 2000 BC), first of the legendary Flame Emperors, 炎帝 [Yán dì] and creator of agriculture in China
✪ 2. tín đồ hoặc gia tộc của Thần Nông 神農 | 神农
followers or clan of Shennong 神農|神农 [Shén nóng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神农氏
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
氏›
神›