神像 shénxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thần tượng】

Đọc nhanh: 神像 (thần tượng). Ý nghĩa là: tượng thần; tượng Phật; thần tượng, ảnh người đã khuất; ảnh người chết. Ví dụ : - 如果我这样做恐怕我再也见不到自由女神像了 Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.. - 这个男的是在自由女神像拍照的。 Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.. - 你知道你该干什么吗你应该一路爬到自由女神像的顶上。 Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

Ý Nghĩa của "神像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tượng thần; tượng Phật; thần tượng

神佛的图像、塑像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè nán de shì zài 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 拍照 pāizhào de

    - Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - huì 错过 cuòguò 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de

    - Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. ảnh người đã khuất; ảnh người chết

旧时指遗像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神像

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi qǐng 一尊 yīzūn 财神 cáishén xiàng

    - Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.

  • volume volume

    - huì 错过 cuòguò 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de

    - Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 耸立 sǒnglì zài 纽约港 niǔyuēgǎng de 上空 shàngkōng

    - Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume volume

    - 这时 zhèshí xiàng 一个 yígè 木偶 mùǒu 似的 shìde kào zài 墙上 qiángshàng 出神 chūshén

    - lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • volume volume

    - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao