Đọc nhanh: 神效 (thần hiệu). Ý nghĩa là: thần hiệu; công hiệu; thần công.
神效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần hiệu; công hiệu; thần công
惊人的效验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神效
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 夜晚 的 月光 效果 很 神秘
- Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
神›