祝赞 zhù zàn
volume volume

Từ hán việt: 【chúc tán】

Đọc nhanh: 祝赞 (chúc tán). Ý nghĩa là: Khấn xin; hướng tới thần minh cầu xin phúc lành. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sở dĩ ngã thỉnh liễu giá bạch tiền; ba ba nhi đích hòa Lâm cô nương thuyết phiền liễu tha lai; thế ngã thiêu liễu chúc tán 所以我請了這白錢; 巴巴兒的和林姑娘說煩了他來; 替我燒了祝讚 (Đệ ngũ thập bát hồi) Vì thế tôi đưa giấy tiền; nhờ Lâm cô nương nói với chị ấy thay tôi đem đốt và khấn hộ..

Ý Nghĩa của "祝赞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祝赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khấn xin; hướng tới thần minh cầu xin phúc lành. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sở dĩ ngã thỉnh liễu giá bạch tiền; ba ba nhi đích hòa Lâm cô nương thuyết phiền liễu tha lai; thế ngã thiêu liễu chúc tán 所以我請了這白錢; 巴巴兒的和林姑娘說煩了他來; 替我燒了祝讚 (Đệ ngũ thập bát hồi) Vì thế tôi đưa giấy tiền; nhờ Lâm cô nương nói với chị ấy thay tôi đem đốt và khấn hộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝赞

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 只是 zhǐshì xiǎng 博得 bóde 政客 zhèngkè men de 赞许 zànxǔ

    - Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 庆祝 qìngzhù 结婚 jiéhūn 周年 zhōunián

    - Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 今晚 jīnwǎn yǒu 庆祝会 qìngzhùhuì

    - Họ sẽ ăn mừng tối nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 收到 shōudào le 无数 wúshù de 祝福 zhùfú

    - Họ nhận được vô số lời chúc phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao