Đọc nhanh: 阴神 (âm thần). Ý nghĩa là: Tức là phách 魄 vía người ta. Chỉ thần đất; địa thần..
阴神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tức là phách 魄 vía người ta. Chỉ thần đất; địa thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴神
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
阴›