Đọc nhanh: 祠祝 (từ chúc). Ý nghĩa là: Ông từ; người lo việc hương hỏa trong đền miếu. § Cũng gọi là miếu chúc 廟祝..
祠祝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông từ; người lo việc hương hỏa trong đền miếu. § Cũng gọi là miếu chúc 廟祝.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祠祝
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 他 收到 了 众多 朋友 的 祝福
- Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
祠›