社恐 shè kǒng
volume volume

Từ hán việt: 【xã khủng】

Đọc nhanh: 社恐 (xã khủng). Ý nghĩa là: rối loạn lo âu xã hội; sợ xã hội (Social Phobia). Ví dụ : - 他被诊断有社恐。 Anh ấy được chẩn đoán có chứng sợ xã hội.. - 社恐让他很苦恼。 Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.. - 朋友患了社恐症。 Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.

Ý Nghĩa của "社恐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

社恐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rối loạn lo âu xã hội; sợ xã hội (Social Phobia)

社交恐惧症的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn yǒu 社恐 shèkǒng

    - Anh ấy được chẩn đoán có chứng sợ xã hội.

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou huàn le 社恐症 shèkǒngzhèng

    - Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng 影响 yǐngxiǎng 正常 zhèngcháng 交往 jiāowǎng

    - Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 社恐 shèkǒng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社恐

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou huàn le 社恐症 shèkǒngzhèng

    - Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 社恐 shèkǒng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng 影响 yǐngxiǎng 正常 zhèngcháng 交往 jiāowǎng

    - Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn yǒu 社恐 shèkǒng

    - Anh ấy được chẩn đoán có chứng sợ xã hội.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao