Đọc nhanh: 首因效应 (thủ nhân hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng ban đầu; Trong tâm lý học có một danh từ gọi là “hiệu ứng thiên kiến” (còn gọi là “tác động đầu tiên” – Primacy Effect); nghĩa là chỉ con người rất dễ căn cứ vào ấn tượng ban đầu để đưa ra quyết định và phán đoán về một người nào đó. Theo nghiên cứu; trong vòng 45 giây đã có thể sinh ra ấn tượng đầu tiên; nếu khoảnh khắc ngắn ngủi này không để lại ấn tượng tốt đẹp thì sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ của cả hai người. Để vận dụng “hiệu ứng thiên kiến”; bạn cần đảm bảo những yếu tố cơ bản cho quá trình tạo ấn tượng ban đầu này..
首因效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng ban đầu; Trong tâm lý học có một danh từ gọi là “hiệu ứng thiên kiến” (còn gọi là “tác động đầu tiên” – Primacy Effect); nghĩa là chỉ con người rất dễ căn cứ vào ấn tượng ban đầu để đưa ra quyết định và phán đoán về một người nào đó. Theo nghiên cứu; trong vòng 45 giây đã có thể sinh ra ấn tượng đầu tiên; nếu khoảnh khắc ngắn ngủi này không để lại ấn tượng tốt đẹp thì sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ của cả hai người. Để vận dụng “hiệu ứng thiên kiến”; bạn cần đảm bảo những yếu tố cơ bản cho quá trình tạo ấn tượng ban đầu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首因效应
- 她 因 这 首歌 出名
- Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
应›
效›
首›