Đọc nhanh: 社会革命 (xã hội cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng xã hội.
社会革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng xã hội
称社会制度的根本变革,以一种澈底的手段、积极的步骤,将旧有的秩序予以推翻,重新建立新社会孙中山先生以为社会中多数穷人,不愿受少数富人的压制而起的反抗举动,即为社会革命 马克斯派学者则以为资本主义发展到某一程度,因生产力与现存的生产关系相冲突,社会革命必然爆发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会革命
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 变革 社会
- biến đổi xã hội
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 社会变革 的 时机 已经 成熟
- Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
命›
社›
革›