Đọc nhanh: 社会关系 (xã hội quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ giữa người với người, quan hệ xã hội.
社会关系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ giữa người với người
指个人的亲戚朋友关系
✪ 2. quan hệ xã hội
人们在共同活动的过程中彼此间结成的关系一切社会关系中最主要的是生产关系,即经济关系,其他政治、法律等关系的性质都决定于生产关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会关系
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 我 的 人际关系 为什么 会 落到 如此 田地 ?
- Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
关›
社›
系›