Đọc nhanh: 社会治安 (xã hội trị an). Ý nghĩa là: Trị an xã hội. Ví dụ : - 内部单位治安防控网络是全局社会治安防控体系的重要组成部分。 Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
社会治安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trị an xã hội
世界各国法律对于危害社会治安的行为都有不同的处罚规定,在中国,对于危害社会治安的行为,一般根据《中华人民共和国治安管理处罚条例》进行处罚;严重危害社会治安而触犯刑律的行为,则根据刑法严惩。
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会治安
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 现在 的 社会 很 安靖
- Xã hội bây giờ rất yên ổn.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
安›
治›
社›