Đọc nhanh: 社会工作者 (xã hội công tá giả). Ý nghĩa là: người phụ trách hồ sơ, nhân viên xã hội.
社会工作者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phụ trách hồ sơ
caseworker
✪ 2. nhân viên xã hội
social worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会工作者
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
- 他 在 社 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc tại hãng tin này được mười năm.
- 他 在 一家 旅行社 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
作›
工›
社›
者›