义务工作者 yìwù gōngzuò zhě
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa vụ công tá giả】

Đọc nhanh: 义务工作者 (nghĩa vụ công tá giả). Ý nghĩa là: công nhân tình nguyện, Tình nguyện viên.

Ý Nghĩa của "义务工作者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

义务工作者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công nhân tình nguyện

voluntary worker

✪ 2. Tình nguyện viên

volunteer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务工作者

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - shì 负责 fùzé 财务 cáiwù 工作 gōngzuò de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.

  • volume volume

    - shì 音乐 yīnyuè 工作者 gōngzuòzhě

    - Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • volume volume

    - 医务 yīwù 工作者 gōngzuòzhě

    - nhân viên y tế

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě de 称号 chēnghào

    - anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 工作 gōngzuò 合同 hétóng 明确 míngquè le 双方 shuāngfāng de 权利 quánlì 义务 yìwù

    - Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao