Đọc nhanh: 工作者 (công tá giả). Ý nghĩa là: công nhân. Ví dụ : - 经过文艺工作者的努力,这种艺术更加醇化,更加丰富多采。 qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
工作者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân
worker
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作者
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 先进 工作者
- lao động tiên tiến.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
者›