Đọc nhanh: 祖父辈 (tổ phụ bối). Ý nghĩa là: những người thuộc thế hệ ông bà của một người.
祖父辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người thuộc thế hệ ông bà của một người
people of one's grandparents' generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖父辈
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 她 的 祖父 不幸 逝去
- Ông của cô ấy đã không may qua đời.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
祖›
辈›