Đọc nhanh: 常礼帽 (thường lễ mạo). Ý nghĩa là: Mũ quả dưa.
常礼帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ quả dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常礼帽
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
帽›
礼›