Đọc nhanh: 大礼帽 (đại lễ mạo). Ý nghĩa là: mũ chỏm cao.
大礼帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ chỏm cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大礼帽
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
帽›
礼›