Đọc nhanh: 男式大礼帽 (nam thức đại lễ mạo). Ý nghĩa là: mũ quá dưa loại to của nam (Mũ).
男式大礼帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ quá dưa loại to của nam (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男式大礼帽
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
帽›
式›
男›
礼›