Đọc nhanh: 接受礼品 (tiếp thụ lễ phẩm). Ý nghĩa là: ăn biếu.
接受礼品 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn biếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受礼品
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
品›
接›
礼›