Đọc nhanh: 磨破嘴皮子 (ma phá chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: lặp lại nhiều lần, nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt, làm mòn môi (thành ngữ).
磨破嘴皮子 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lặp lại nhiều lần
to repeat again and again
✪ 2. nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt
to talk until one is blue in the face
✪ 3. làm mòn môi (thành ngữ)
to wear out one's lips (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破嘴皮子
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›
皮›
破›
磨›