Đọc nhanh: 磨破嘴皮 (ma phá chuỷ bì). Ý nghĩa là: nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt.
磨破嘴皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt
to talk until one is blue in the face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破嘴皮
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
皮›
破›
磨›