Đọc nhanh: 磨牙 (ma nha). Ý nghĩa là: tốn hơi thừa lời; tranh cãi vô ích; lý sự; cãi vã, Nghiến răng.
✪ 1. tốn hơi thừa lời; tranh cãi vô ích; lý sự; cãi vã
多费口舌;说废话;无意义地争辩
✪ 1. Nghiến răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨牙
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
磨›