Đọc nhanh: 磅 (bàng.bảng). Ý nghĩa là: bảng (đơn vị đo trọng lượng của Anh, Mỹ Một bảng bằng 0,9072 cân), cỡ phông chữ, cân bàn; bàn cân. Ví dụ : - 这鱼重约十磅。 Con cá này nặng khoảng mười bảng.. - 香蕉一共四磅。 Chuối tổng cộng bốn bảng.. - 这个字体是10磅的。 Cỡ chữ này là 10.
磅 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng (đơn vị đo trọng lượng của Anh, Mỹ Một bảng bằng 0,9072 cân)
英美制重量单位一磅合0,9072市斤(英pound)
- 这鱼 重约 十磅
- Con cá này nặng khoảng mười bảng.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
✪ 2. cỡ phông chữ
用于描述字体的大小或点的类型
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
磅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bàn; bàn cân
秤的一种; 用磅秤称轻重; 磅秤秤的一种
- 这台 磅 很 精准
- Cái cân này rất chính xác.
- 新 磅 使用 很 方便
- Cân mới sử dụng rất tiện lợi.
磅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân
用磅秤称
- 快来 磅 一下 水果
- Nhanh đến cân một chút trái cây.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磅
- 磅 体重
- cân trọng lượng cơ thể
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这台 磅 很 精准
- Cái cân này rất chính xác.
- 这鱼 重约 十磅
- Con cá này nặng khoảng mười bảng.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磅›