Đọc nhanh: 磁性身份识别卡 (từ tính thân phận thức biệt ca). Ý nghĩa là: Thẻ nhận dạng từ tính.
磁性身份识别卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ nhận dạng từ tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁性身份识别卡
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
别›
卡›
性›
磁›
识›
身›